Cách dùng Tính từ trong tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung

Để có thể vận dụng thành thạo tiếng Trung thì một trong những điều quan trọng là phải nắm vững kiến thức ngữ pháp, ngữ pháp là một phần không thể bỏ qua khi học ngoại ngữ. “Tính từ” cũng vậy, nó là một từ loại không thể thiếu trong Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản. Bạn hãy cùng Riviewer làm quen với cách dùng Tính từ qua bài này nhé!

Tính từ trong tiếng Trung

1. Tính từ trong tiếng Trung là gì?

Tính từ là những từ biểu thị trạng thái, tính chất của người và sự vật hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.

Ví dụ:

* Biểu thị tính chất

  • 酸  /suān/: chua
  • 甜  /tián/; ngọt
  • 苦  /kǔ/: đắng
  • 辣  /là/: cay
  • 软  /ruǎn/: mềm
  • 硬 /yìng/: cứng
  • 好  /hǎo/: tốt
  • 坏 /huài/: xấu
  • 远  /yuǎn/:xa
  • 近   /jìn/: gần
  • 伟大  /wěidà/: vĩ đại
  • 勇敢  / yǒnggǎn/: dũng cảm

* Biểu thị trạng thái

  • 雪白  /xuěbái/ : trắng như tuyết
  • 漂亮 /piàoliang/: xinh đẹp
  • 开心  /kāixīn/: vui vẻ
  • 干净 /gānjìng/: sạch sẽ
  • 笔直   /bǐzhí/: thẳng tắp
  • 绿油油   /lǜyóuyóu/: xanh mơn mởn
  • 安静 /ānjìng/: yên tĩnh
  • 迅速  /xùnsù/: nhanh chóng

2. Cách sử dụng của tính từ trong tiếng Trung

2.1 Tính từ thường làm vị ngữ hoặc định ngữ, phần lớn có thể trực tiếp tu sức cho danh từ

a. Tính từ làm vị ngữ 

Ví dụ:

– 他的成绩很好。
Tā de chéngjì hěn hǎo.
Thành tích của cậu ấy rất tốt.

– 那个人非常善良。
Nàgè rén fēicháng shànliáng.
Người đó rất lương thiện.

– 房间突然很安静。
Fángjiān tūrán hěn ānjìng.
Trong phòng bỗng nhiên rất yên tĩnh.

b. Tính từ làm định ngữ

Ví dụ:

– 优美的风景。
yōuměi de fēngjǐng
Phong cảnh đẹp

– 可爱的小伙子
kě’ài de xiǎohuǒzi
Đứa trẻ đáng yêu

– 黑色的书包
hēisè de shūbāo
Cặp sách màu đen

c. Tính từ có thể làm chủ ngữ

Ví dụ:

– 漂亮是天生的资本。
Piàoliang shì tiānshēng de zīběn.
Sắc đẹp là tài sản trời sinh.

– 孝顺是越南的传统美德。
Xiàoshùn shì Yuènán chuántǒng de měidé.
Hiếu thuận là đức tính truyền thống tốt đẹp của Việt Nam.

2.2 Một số tính từ chỉ tính chất có thể trực tiếp tu sức cho động từ làm trạng ngữ

Ví dụ:

– 你有什么事就直说。
Nǐ yǒu shénme shì jiù zhí shuō.
Cậu có chuyện gì cứ nói thẳng đi.

– 所有的方案要正常进行。
Suǒyǒu de fāng’àn yào zhèngcháng jìnxíng.
Tất cả phương án tiến hành bình thường

2.3 Tính từ không mang được tân ngữ trừ một số tính từ hai âm tiết chỉ tính chất có chức năng như động từ có thể mang được tân ngữ.

Ví dụ:

– 丰富生活
fēngfù shēnghuó
Cuộc sống phong phú

– 端正态度
duānzhèng tàidù
Thái độ đoan trang

– 健全法制
jiànquán fǎzhì
Kiện toàn pháp chế

2.4 Tính từ chỉ tính chất đều chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ

Ví dụ:

– 他是一个很勇敢的人。
Tā shì yígè hěn yǒnggǎn de rén.
Anh ấy là một người rất dũng cảm.

– 我家有一只小狗,她非常可爱。
Wǒjiā yǒu yìzhī xiǎo gǒu, tā fēicháng kě’ài.
Nhà tôi có một con cún con, nó rất đáng yêu.

2.5 Một số tính từ chỉ tính chất có thể lặp lại nhằm nhấn mạnh

Ví dụ:

– 每个人都希望能够快快乐乐地过日子。

Měi gèrén dōu xīwàng nénggòu kuàikuàilèlè de guò rìzi.

Mỗi người đều hy vọng có thể sống vui vẻ.

– 妈妈把我的房间打扫得干干净净

Māmā bǎ wǒ de fángjiān dǎsǎo de gāngānjìngjìng.

Mẹ dọn dẹp sạch sẽ phòng của tôi.

– 那个姑娘留着长长的发。

Nàgè gūniáng liúzhe chángcháng de tóufà.

Cô gái kia để tóc dài.

– 他紧紧地抱着我说再见。

Tā jǐnjǐn de bàozhe wǒ shuō zàijiàn.

Anh ấy ôm chặt lấy tôi, nói “tạm biệt”.

3. Một số chú ý khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung

3.1 Hình thức lặp lại của tính từ

a. Hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết: a => aa hoặc aa 的、aa儿

Ví dụ:

  • 早早   /zǎozǎo/: sớm sớm
  • 绿绿的  /lǜlǜ de/: xanh xanh
  • 好好儿  /hǎohāor/: tốt lành
  • 慢慢儿   /mànmanr/: chầm chậm
  • 大大的 /dàdà de/: to

b. Hình thức lặp lại của tính từ hai âm tiết: ab => aabb hoặc aabb (的、儿)

Ví dụ:

  • 清清楚楚  /qīngqīngchǔchǔ/: rõ ràng
  • 痛痛快快  /tòngtòngkuàikuài/: vui vẻ, thoải mái
  • 漂漂亮亮  /piàopiàoliangliàng/: xinh đẹp
  • 整整齐齐  /zhěngzhěngqíqí/: ngăn nắp
  • 老老实实 /lǎolǎoshíshí/: trung thành, trung thực

Chú ý: Một vài tính từ hai âm tiết có nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại: a 里 ab• Thanh mẫu

Ví dụ:

  • 马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: qua loa, đại khái
  • 糊里糊涂 húlǐ hútu/: mơ hồ, không rõ
  • 小里小气   /xiǎolǐ xiǎoqì/: keo kiệt, nhỏ mọn
  • 傻里傻气  /shǎlǐ shǎqì/: ngốc nghếch

3.2 Tính từ chỉ trạng thái cũng có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ

a. Làm vị ngữ

Ví dụ:

– 这件事你应该比谁都清楚。
Zhè jiàn shì nǐ yīnggāi bǐ shéi dōu qīngchu.
Chuyện này cậu nên rõ ràng hơn ai hết.

b. Làm định ngữ

Ví dụ:

– 漂亮的女孩总收到别人的喜爱。
Piàoliang de nǚhái zǒng shōu dào biérén de xǐ’ài.
Con gái xinh đẹp luôn nhận được sự yêu mến của người khác.

c. Làm trạng ngữ

Ví dụ:

– 时间还早,你慢慢地走啊。
Shíjiān hái zǎo, nǐ mànman de zǒu a.
Vẫn còn sớm, cậu đi từ từ thôi.

d. Làm bổ ngữ

Ví dụ:

– 这件事她早就想得透彻了。
Zhè jiàn shì tā zǎo jiù xiǎng dé tòuchèle.
Chuyện này cô ấy đã nghĩ thông suốt từ lâu rồi.

3.3 Tính từ chỉ trạng thái không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ “不“、“很”

Ví dụ: 

Không nói

  • 不雪白  /bù xuěbái/
  • 很大大方方 /hěn dàdà fāng fāng/
  • 不白花花  /bù bái huāhuā/

4. Phân loại tính từ trong tiếng Trung

Tính từ chia làm hai loại lớn: tính từ chỉ tính chất và tính từ chỉ trạng thái

4.1 Tính từ chỉ tính chất

Đây là loại hình vốn có của tính từ, có thể chịu sự tu sức của “” và “”, có thể làm vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ.

Ví dụ:

– 最近奶奶的身体不太好。
Zuìjìn nǎinai de shēntǐ bú tài hǎo.
Gần thân sức khỏe của bà không tốt lắm

– 没人注意她轻轻地离开了。
Méi rén zhùyì tā qīng qīng de líkāile.
Không ai chú ý tới cô ấy đã nhẹ nhàng rời đi rồi.

– 她唱歌唱得很好听。
Tā chànggē chàng dé hěn hǎotīng.
Cô ấy hát rất hay.

– 她是一个很聪明的人。
Tā shì yígè hěn cōngmíng de rén.
Cô ấy là một người rất thông minh.

4.2 Tính từ chỉ trạng thái

Tính từ chỉ trạng thái biểu thị trạng thái của người hoặc vật, mang sắc thái miêu tả sinh động.

Ví dụ:

– 这么晚了他还没回来,他妈很担心。
Zhème wǎnle tā hái méi huílái, tā mā hěn dānxīn.
Đã muộn thế rồi mà cậu ấy vẫn chưa về, mẹ anh ấy rất lo lắng.

– 收到录取通知书,他高兴得很。
Shōu dào lùqǔ tōngzhī shū, tā gāoxìng dé hěn.
Nhận được giấy báo trúng tuyển, anh ấy vui mừng lắm.

5. Các tính từ thường gặp trong tiếng Trung

5.1 Tính từ đơn âm tiết trong tiếng Trung

丑 / Chǒu / Xấu xí
帅 / Shuài / Đẹp trai
大 / Dà / To
深 / Shēn / Sâu
长 / Zhǎng / Dài
窄 / Zhǎi / Hẹp
短 / Duǎn / Ngắn
小 / Xiǎo / Nhỏ
高 / Gāo / Cao
厚 / Hòu / Dày
薄 / Báo / Mỏng
宽 / Kuān / Rộng
苦 / Kǔ / Đắng
淡 / Dàn / Tươi
咸 / Xián / Mặn
酸 / Suān / Chua
辣 / Là / Cay
甜 / Tián / Ngọt
坏 / Huài / Xấu
干 / Gàn / Khô
快 / Kuài / Nhanh
满 / Mǎn / Đầy đủ
好 / Hǎo / Tốt
硬 / Yìng / Cứng
重 / Zhòng / Nặng
轻 / Qīng / Nhẹ, thanh
新 / Xīn / Mới
老 / Lǎo / Cũ, già
软 / Ruǎn / Mềm
弱 / Ruò / Yếu

5.2 Tính từ song âm tiết tiếng Trung

漂亮 / Piàoliang / Xinh đẹp
黑色 / Hēisè / Màu đen
蓝色 / Lán sè / Màu xanh dương
棕色 / Zōngsè / Màu nâu
灰色 / Huīsè / Màu xám
绿色 / Lǜsè / Màu xanh lá, xanh lục
橙色 / Chéngsè / Màu da cam
紫色 / Zǐsè / Màu tím
红色 / Hóngsè / Màu đỏ
白色 / Báisè / Màu trắng
黄色 / Huángsè / Màu vàng
直的,直线的 / Zhí de, zhíxiàn de / Ngay thẳng
方形的 / Fāngxíng de / Vuông
三角形的 / Sānjiǎoxíng de / Tam giác
干净 / Gānjìng / Sạch
黑暗 / Hēi’àn / Bóng tối
困难 / Kùnnán / Khó khăn
肮脏 / Āng zāng / Dơ bẩn
容易 / Róngyì / Dễ dàng
空的 / Kōng de / Trống trải
昂贵 / Ángguì / Đắt tiền
国外 / Guówài / Nước ngoài
当地 / Dāngdì / Địa phương
潮湿 / Cháoshī / Ẩm ướt
错误 / Cuòwù / Nhầm lẫn, sai lầm
年轻 / Niánqīng / Trẻ
很少 / Hěn shǎo / Rất ít
许多 / Xǔduō / Nhiều
部分 / Bùfèn / Một phần
一些 / Yīxiē / Ít
几个 / Jǐ gè / Một vài
整个 / Zhěnggè / Toàn bộ
强大 / Qiángdà / Quyền lực
安静 / Ānjìng / Yên tĩnh
正确 / Zhèngquè / Chính xác
缓慢 / Huǎnmàn / Chậm
嘈杂 / Cáozá / Ồn ào

Trên đây là các kiến thức về “Các sử dụng các loại Tính từ trong tiếng Trung” mà Riviewer muốn giới thiệu đến các bạn. Để học chắc ngữ pháp tiếng Trung các bạn cần nắm vững các từ loại và từ vựng, chúc các bạn học tốt!

Chúng tôi rất vui khi nhận được đánh giá của bạn

Viết Đánh Giá

RiViewer
Logo
Enable registration in settings - general
So Sánh Sản Phẩm
  • Total (0)
So Sánh
0