Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung là một phần rất quan trong trong ngữ pháp tiếng Trung, bạn thuộc được bảng lượng từ sẽ rất dễ dàng trong việc học. Vậy thì “lượng từ tiếng Trung” có gì khác với tiếng Việt không, hãy cùng Riviewer đi tìm hiểu ngay bây giờ nhé.

Lượng từ trong tiếng Trung

1. Lượng từ trong tiếng Trung là gì?

Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.

Ví dụ:

– 我家有三只小猫眯
wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.

– 每个同学都要努力学习。
měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí.
Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập.

– 我帮你一手吧。
wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.

– 我妈妈给我买了一辆自行车。
wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē.
Mẹ tôi mua cho tôi một cái xe đạp.

– 最近有一部很好看的电影,我们去看吧。
zuìjìn yǒu yíbù hěn hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù kàn ba.
Gần đây có một bộ phim rất hay, chúng ta đi xem đi.

2. Lượng từ trong tiếng Trung thường sử dụng nhất

Chú ý: Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /Gè/

Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những Danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”.

2.1 Lượng từ dùng với người

  • 一个哥哥  (yī gè gēge) : 1 người anh trai
  • 一个人  (yī Gè rén) : 1 người
  • 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) :  2 đứa trẻ
  • 三个姐姐  (sān gè jiějie) :  3 người chị gái

2.2 Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể

  • 一个鼻子  (Yīgè bízi) : 1 cái mũi
  • 一个耳朵  (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai
  • 一个舌头  (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi

2.3 Lượng từ dùng với hoa quả

一个苹果  (Yī gè píngguǒ) :  1 quả táo

一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng

一个梨  (Yī gè lí) : 1 quả lê

一个橘子  (Yī gè júzi) : 1 quả quýt

2.4 Lượng từ dùng với các hành tinh

一个月亮  (Yī gè yuèliàng) :  1 ánh trăng

一个太阳  (Yīgè tàiyáng) : 1 ông  mặt trời

2.5 Lượng từ dùng với sông hồ

一个湖  (Yī gè hú) : 1 cái hồ

一个海  (Yī gè hǎi) :  1 cái biển

2.6 Lượng từ dùng cho các sự kiện, hoạt động

一个动作  (Yī gè dòngzuò) : 1 động tác

敬个礼  (Jìng gè lǐ) : 1 cái chào nghiêm

2.7 Lượng từ dùng cho thời gian

一个月  (Yīgè yuè) : 1 tháng

两个月  (Liǎng gè yuè) : 2 tháng

一个星期  (Yī gè xīngqi) :  1 tuần

2.8 Lượng từ dùng cho thực phẩm, đồ ăn

一个包子 (Yī gè bāozi) : 1 cái bánh bao

一个面包 (Yī gè miànbāo) : 1 cái bánh mỳ

一个馒头 (Yī gè mántou) :  1 cái màn thầu

一个蛋糕 (Yī gè dàngāo) :  1 cái bánh gato

一个饺子 (Yī gè jiǎozi) : 1 cái bánh chẻo

2.9 Lượng từ dùng cho đồ vật

一个信封 (Yī gè xìnfēng) :  1 cái phong bì

一个壁橱 (Yī gè bìchú) : 1 cái tủ quần áo

2.10 Lượng từ dùng cho cơ quan tổ chức

一个机关  (Yī gè jīguān) : 1 cơ quan

一个办公室  (Yī gè bàngōngshì) : 1 văn phòng

2.11 Lượng từ dùng cho hội nghị

一个辩论会  (Yī gè biànlùn huì) : 1 cuộc tranh luận

一个委员会  (Yī gè wěiyuánhuì) :  1 cái ủy ban

2.12 Lượng từ dùng cho ý tưởng, suy nghĩ

一个假设 (Yī gè jiǎshè) : 1 giả thuyết

一个主意 (Yī gè zhǔyì) : 1 chủ ý

2.13 Lượng từ dùng cho văn học

两个故事 (Liǎng gè gùshì): 2 câu chuyện

一个笑话 (Yīgè xiàohuà):  1 trò đùa

2.14 Lượng từ dùng cho từ ngữ

一个词 (Yī gè cí):  1 từ

一个句子 (Yī gè jùzi) : 1 câu

2.15 Lượng từ của đồng hồ

一块手表   ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ

  • Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung:

一双鞋  (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày

2.16 Lượng từ của điện thoại

一个手机  (Yī gè shǒujī) : 1 cái điện thoại di động

2.17 Lượng từ của đĩa

一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo

2.18 Lượng từ của giường

一张床 (Yī zhāng chuáng)  : 1 cái giường

2.19 Lượng từ của kính

一副眼镜 ( yí fù yǎnjìng ) : 1 cặp kính

2.20 Lượng từ của khách sạn

一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng

一家旅馆 (Yī jiā lǚguǎn) : 1 khách sạn

2.21 Lượng từ hộp

一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset

2.22 Lượng từ bút

一支笔 (Yī zhī bǐ) :  1 chiếc bút

2.23 Lượng từ chai

一瓶啤酒 (Yī píng píjiǔ) : 1 chai bia

2.24 Lượng từ con

一只猪 (Yī zhǐ zhū) : 1 con lợn

2.25 Lượng từ bát

一碗面条 (Yī wǎn miàntiáo)  : 1 bát mì

2.26 Lượng từ bộ

一件衣服 (Yī jiàn yīfu) : 1 bộ quần áo

2.27 Lượng từ của hoa

一朵花 (Yī duǒ huā) : 1 bông hoa

2.28 Lượng từ của sách

一本书 (Yī běn shū) : 1 quyển sách

3. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung

3.1 Thường được sử dụng theo cấu trúc Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ:

– 他送给我一黑色的书包。
tā sòng gěi wǒ yígè hēisè de shūbāo.
Anh ấy tặng tôi một cái cặp sách màu đen.

– 她有一白色的电脑。
tā yǒu yìtái báisè de diànnǎo.
Cô ấy có một cái máy tính màu trắng.

– 那红色的词典是谁的?
nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?
Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?

3.2 Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng

Ví dụ:

– 这书我看三遍了。
zhè běn shū wǒ kàn sānbiànle.
Cuốn sách này tôi đã xem ba lần rồi.

– 近些年,在这工作我已经学了很多东西。
jìn xiē nián, zài zhè gōngzuò wǒ yǐjīng xuéle hěnduō dōngxī.
Mấy năm này ở đây làm việc tôi đã học được rất nhiều thứ.

– 才几个月你就忘了?
cái jǐ gè yuè nǐ jiù wàngle?
Mới có mấy tháng mà cậu đã quên rồi?

3.3 Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại

Ví dụ:

– 一队一队的人都优秀。
yíduì yíduì de rén dōu yōuxiù.
Người của mỗi đội đều xuất sắc.

– 个个都是好样。
gè gè dōu shì hǎoyàng.
Mỗi người đều giỏi giang.

– 条条小巷都通到大路。
tiáo tiáo xiǎoxiàng dōu tōng dào dàlù.
Các ngõ nhỏ đều thông với đường lớn.

4. Phân loại các loại lượng từ

Lượng từ được chia thành 2 loại: danh lượng từ và động lượng từ.

4.1 Danh lượng từ

Biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật

Ví dụ:

– 拿到这笔钱她就给自己买一双鞋子。
ná dào zhè bǐ qián tā jiù gěi zìjǐ mǎi yìshuāng xiézi.
Lấy được số tiền này cô ấy bèn mua cho mình một đôi giày.

– 可以在这个城市买一套房子真不容易。
kěyǐ zài zhège chéngshì mǎi yítào fángzi zhēn bù róngyì.
Có thể mua được một căn phòng ở thành phố này không dễ dàng gì cả.

– 阳台放着三盆花儿。
yángtái fàng zhe sān pénhuār.
Sân thượng đặt ba chậu hoa.

– 他画了一条鱼。
tā huà le yì tiáo yú.
Cậu ấy vẽ một con cá

4.2 Động lượng từ

Dùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác

Ví dụ:
–  我打算明天回家一趟。
wǒ dǎsuàn míngtiān huí jiā yítàng.
Tôi định ngày mai về nhà một chuyến.

– 我等了十分钟车还没来。
wǒ děngle shí fēnzhōng, chē hái méi lái.
Tôi đợi 10 phút mà xe vẫn chưa tới.

– 刚才你说什么,可以再说一遍吗?
gāngcái nǐ shuō shénme, kěyǐ zàishuō yíbiàn ma?
Vừa nãy cậu nói gì có thể nói lại không?

– 妈妈生气了, 骂我一顿
Māmā shēngqì le, mà wǒ yídùn.
Mẹ giận rồi, mắng tôi một trận.

5. Các lượng từ trong tiếng Trung thông dụng

把 – bă  – các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…
包 – bāo – túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá
杯 – bēi – cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê
本 – bĕn – sách, tạp chí
部 – bù – bộ phim
串 – chuàn – các vật thành từng chùm, cụm: nho, chuối
对 – duì – các vật thường đi từng đôi
份 – fèn – bản báo cáo, các bản copy
封 – fēng – thư từ
户 – hù – nhà, hộ gia đình
家 – jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
间 – jiān – phòng
件 – jiàn – quần áo, hành lý
届 – jiè – sự kiện lớn
斤 – jīn – cân, tương đương với 0.5 kg
句 – jù – cụm từ, lời nhận xét
卷 – juăn – cuộn, vòng, bài thi
棵 – kē – cây
口 – kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình
块 – kuài – các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất
辆 – liàng – phương tiện có bánh xe: xe hơi, xe mô tô
轮 – lún – vòng thi đấu, thể thao
瓶 – píng – chai, lọ
群 – qún – đám đông, nhóm, đàn
首 – shŏu – bài hát, bài thơ
双 – shuāng – các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
台 – tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
条 – tiáo – các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, song suối
头 – tóu – gia súc nuôi trong nhà
位 – wèi – cách lịch sử chỉ người
张 – zhāng – các vật thể phẳng, hình chữ nhật: bàn, giường, bản đồ
只 – zhī – động vật
支 – zhī – các vật thể dài, mỏng: bút chì, thuốc lá
副 – fù – vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính
员 – yuán – nhân viên
名 – míng – người
套 – tào – bộ, căn
座 – zuò – ngọn núi, ngôi nhà, cây cầu

Hy vọng với cách dùng lượng từ  mà Riviewer tổng hợp này này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn và có thể vận dụng thật tốt trong giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả!

 

Chúng tôi rất vui khi nhận được đánh giá của bạn

Viết Đánh Giá

RiViewer
Logo
Enable registration in settings - general
So Sánh Sản Phẩm
  • Total (0)
So Sánh
0